cô giáo trong tiếng anh đọc là gì
Không còn mệt mỏi trước khối lượng kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 dàn trải nữa, giáo viên BLA Edu đã “cô đọng” trọng tâm ngữ pháp trong bài viết bên dưới, Chỉ cần 7 phút đọc, bạn sẽ dễ dàng nắm chắc toàn bộ kiến thức
36 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về cơ thể người Học từ vựng theo chủ đề Trong bài này, chúng ta sẽ ôn tập các từ vựng tiếng Anh trên cơ thể người. Tất cả các từ đều có phiên âm đi kèm, bạn đọc thật kỹ và sau đó thử chỉ vào các bộ phận trên cơ thể mình
Các bài đọc trong sách tiếng Anh cho người mất gốc là một trong những nguồn tài liệu rất phù hợp với người muốn lấy lại căn bản tiếng Anh vì chúng bám sát các kiến thức căn bản và đa phần có cách viết dễ hiểu và không quá cầu kỳ, hoa mỹ.
Mùa thu đọc trong tiếng Anh là gì. Học tiếng Anh cơ bản không thể không biết từ vựng các mùa trong năm cũng như các câu hỏi thông thường trong giao tiếp về chủ đề này. Để giúp các bạn ôn lại và nhớ rõ hơn cụm chủ đề về các mùa bằng tiếng Anh, chúng tôi xin hệ
1. Các tháng tiếng Anh trong năm; 2. Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh; 3. Ý nghĩa các tháng tiếng Anh trong năm; 4. Bài tập về các tháng trong tiếng Anh; 1. Các tháng tiếng Anh trong năm. Các tháng trong tiếng Anh có tên khá dài và cũng không tuân theo bất kỳ quy luật nào.
motor mio m3 tidak bisa distarter dan diengkol. Chắc hẳn trong chúng ta, ai cũng có hình ảnh một cô giáo đã để lại ấn tượng sâu sắc cho mình. Nếu bạn đang muốn viết về cô giáo bằng tiếng Anh mà chưa biết bắt đầu từ đâu, thì hãy tham khảo bài viết sau của Step Up nhé. Bài viết sẽ gợi ý cho bạn về bố cục, từ vựng và cung cấp 3 đoạn văn mẫu tham khảo. Cùng xem thôi! 1. Bố cục bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh Để có một bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh mạch lạc, rõ ràng và đủ ý, bạn có thể viết theo bố cục sau Phần 1 Phần mở đầu Giới thiệu về cô giáo bạn đang viết về Bạn có thể nêu một số ý như sau Đó là cô giáo dạy bạn vào thời gian nào? Cô giáo dạy môn gì? Cảm nhận chung của bạn về giáo viên đó Đặc điểm nối bật của cô giáo tận tụy, vui tính, hiền hậu,… … Phần 2 Nội dung chính Miêu tả và kể về cô giáo của bạn Ở phần này, bạn có thể viết về những thứ như Ngoại hình của cô giáo Tính cách của cô giáo Tại sao bạn lại quý mến cô giáo? Kỉ niệm đáng nhớ của bạn với cô giáo … Phần 3 Phần kết Nếu lên suy nghĩ và cảm xúc của bạn về cô giáo đó 2. Từ vựng thường dùng để viết về cô giáo bằng tiếng Anh Một số từ vựng sau đây sẽ giúp bạn viết về cô giáo bằng tiếng Anh trôi chảy hơn. Loại từ Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa n teacher /ˈtiʧər/ giáo viên n homeroom teacher homeroom /ˈtiʧər/ giáo viên chủ nhiệm n favorite teacher /ˈfeɪvərɪt/ /ˈtiʧər/ giáo viên yêu thích n student life /ˈstudənt/ /laɪf/ cuộc đời học sinh n lesson /ˈlɛsən/ bài học n education /ˌɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục n academic knowledge /ˌækəˈdɛmɪk/ /ˈnɑləʤ/ kiến thức học tập n struggle /ˈstrʌgəl/ khó khăn n learning method /ˈlɜrnɪŋ/ /ˈmɛθəd/ phương pháp học v appreciate /əˈpriʃiˌeɪt/ trân trọng v influence /ˈɪnfluəns/ ảnh hưởng v improve /ɪmˈpruv/ cải thiện adj interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị adj grateful /ˈgreɪtfəl/ biết ơn adj delightful /dɪˈlaɪtfəl/ thú vị adj friendly /ˈfrɛndli/ thân thiện adj attentive /əˈtɛntɪv/ chú tâm adj patient /ˈpeɪʃənt/ kiên nhẫn adj caring /ˈkɛrɪŋ/ quan tâm 3. Đoạn văn mẫu viết về cô giáo bằng tiếng Anh Tiếp theo là ba đoạn văn mẫu viết về cô giáo bằng tiếng Anh để bạn tham khảo và hoàn thiện bài viết của mình nha. Đoạn văn mẫu viết về cô giáo yêu thích bằng tiếng Anh Để cho cảm xúc dạt dào và chân thật nhất, bạn nên chọn một cô giáo bạn yêu thích khi viết về cô giáo bằng tiếng Anh. Đoạn văn mẫu I have come across many teachers in my student life and my favorite one is Mrs. Thuy. She was my English teacher when I was in grade 8. I still remember that she has a feminine round face with distinctive facial features, which easily catch the eyes of the passers-by. She is the most delightful and friendly teacher I have ever met. She is an extremely attentive, caring and patient person. She took time out to listen to our struggles in studying English and she actually tried to figure out a learning method that could suit each of us. The lessons became happier and more comfortable. I appreciate her efforts to help me be this good at English. I do hope that she’s been doing well and wish her all the best in whatever she tries to achieve. Dịch nghĩa Tôi đã gặp rất nhiều cô giáo trong quãng đời học sinh của mình và người tôi thích nhất là cô Thủy. Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi vẫn nhớ cô ấy có khuôn mặt tròn đầy nữ tính với những đường nét đặc biệt trên khuôn mặt, rất dễ lọt vào mắt của người qua đường. Cô ấy là một giáo viên thú vị và thân thiện nhất mà tôi từng gặp. Cô ấy là một người cực kỳ chu đáo, quan tâm và kiên nhẫn. Cô ấy đã dành thời gian để lắng nghe những khó khăn của chúng tôi trong việc học tiếng Anh và cô ấy thực sự đã cố gắng tìm ra một phương pháp học tập có thể phù hợp với mỗi chúng tôi. Các buổi học trở nên vui vẻ và thoải mái hơn. Tôi đánh giá cao những nỗ lực của cô ấy để giúp tôi giỏi tiếng Anh đến mức này. Tôi hy vọng rằng cô ấy vẫn khỏevà chúc cô ấy mọi điều tốt đẹp nhất trong mọi thứ cô ấy muốn. Đoạn văn mẫu viết về cảm nhận về cô giáo bằng tiếng Anh Nếu một giáo viên làm bạn ấn tượng thì bạn cũng có thể viết về cô giáo đó với đề tài viết về cô giáo bằng tiếng Anh. Đoạn văn mẫu A teacher is an important person in everyone’s life. She not only brings good education but also lays the foundation for good habits. For students, a teacher is the one who influences their character, habits, career, and education in life. I have a teacher in my life who was important to me. That is Mrs Hang. I study at Chu Van An Secondary School. She is teaching Literature. She is a sweet person who is kind and loving to all students. She is not only jovial and kind but is also string whenever needed. She is well educated and knows a lot about the Vietnamese literature including writers and literary works. I’ve learned a lot from her. Dịch nghĩa Giáo viên là một người quan trọng trong cuộc sống của mỗi người. Giáo viên không chỉ mang lại nền giáo dục tốt mà còn đặt nền tảng cho những thói quen tốt. Đối với học sinh, giáo viên là người có ảnh hưởng đến tính cách, thói quen, sự nghiệp và cách giáo dục của các em trong cuộc sống. Em có một cô giáo trong đời rất quan trọng đối với em. Cô ấy là cô Hằng. Em học trường THCS Chu Văn An. Cô ấy đang dạy môn Văn. Cô ấy là một người ngọt ngào, tốt bụng và yêu thương tất cả các học sinh. Cô ấy không chỉ vui tính và tốt bụng mà còn là người chu toàn mọi lúc. Cô được học hành bài bản và hiểu biết nhiều về văn học Việt Nam bao gồm các tác giả và tác phẩm văn học. Em đã học được rất nhiều điều từ cô ấy. Đoạn văn mẫu viết về cảm ơn cô giáo bằng tiếng Anh Ngoài ra, đoạn văn hay bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh cũng có thể bao gồm lời tri của bạn dành cho cô giáo của mình. Đoạn văn mẫu I always want to say thanks to my Science teacher as well as my homeroom teacher, Mrs Hoa. She has taught us so many things in the classroom. Beside academic knowledge, I have learnt to be disciplined and punctual for the class. She used to give us so many projects, which helped us improve our knowledge. She uses easy and appropriate ways to teach us good things. The lessons with Mrs. Hoa are always interesting. I have had so much fun learning with her. I am eternally grateful for everything she has taught me. Teachers like her are not easy to find. To my teacher, thank you for being patient and helping me improve. Dịch nghĩa Tôi luôn muốn nói lời cảm ơn đến cô giáo Khoa học cũng như cô giáo chủ nhiệm của tôi, cô Hoa. Cô ấy đã dạy chúng tôi rất nhiều điều trong lớp học. Bên cạnh kiến thức học tập, tôi đã học được tính kỷ luật và đúng giờ trong lớp. Cô ấy đã từng cho chúng tôi rất nhiều dự án, giúp chúng tôi nâng cao kiến thức của mình. Cô ấy sử dụng những cách dễ dàng và thích hợp để dạy chúng tôi những điều tốt đẹp. Những giờ học với cô Hoa luôn thú vị. Tôi đã có rất nhiều niềm vui khi học với cô ấy. Tôi vĩnh viễn biết ơn tất cả những gì cô ấy đã dạy cho tôi. Những người giáo viên như cô không dễ kiếm được. Gửi đến giáo viên của tôi, cảm ơn cô đã kiên nhẫn và giúp tôi tiến bộ. Trên đây Step Up đã giới thiệu cho bạn bố cục bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh, cùng với đó là từ vựng cần thiết và ba đoạn văn mẫu có dịch chi tiết. Hy vọng các bạn thấy bài viết có ích nhé. Step Up chúc các bạn học tốt! Comments
Nhắc đến tháng 11, ta thường nghĩ đến gì? Tháng thứ hai cuối cùng trong năm, tháng của mùa đông lạnh ở mảnh đất thủ đô, hay tháng tri ân thầy cô – những người đã và đang dìu dắt chúng ta ngày một trưởng thành như ngày hôm nay? Ngày nhà giáo Việt Nam năm nay, cùng eJOY học những lời chúc thầy cô bằng tiếng Anh đơn giản nhưng ý nghĩa để đem lại món quà tinh thần bất ngờ, nhất là cho những thầy cô dạy chúng ta ngôn ngữ thứ hai này nhé! Vì đây là bài thiên về luyện nói, nên trước khi bắt đầu chủ đề chính thì bạn hãy đọc kĩ phần này để nắm cơ bản trước. Sau cùng đừng quên phân tích cách nói lời cảm ơn thầy cô bằng Tiếng Anh eJOY đã hướng dẫn ở phần sau và thực hành cùng bài tập luyện thêm ở phần cuối để đạt kết quả tốt nhất nhé. Practice makes perfect! Lưu ý 1 Trọng âm Hãy chú ý ở các câu ví dụ về lời chúc mình đưa ra ở phần 2, bạn sẽ thấy có những ký tự lạ và một số phần được bôi đậm như sau Being a teacher isn’t easy, so I just want to let you know how much I value your hard work. Thank you for a wonderful year! /ˈbiːɪŋ ə ˈtiːʧər ˈɪznt ˈiːzi, səʊ aɪ ʤəst wɒnt tə lɛt jʊ nəʊ haʊ mʌʧ aɪ ˈvæljuː jə hɑːd wɜːk. θæŋk jʊ fər ə ˈwʌndəfʊl jɪə!/ Những ký tự lạ này chính là phiên âm hay cách đọc của từ. Khi đọc bạn hãy nhấn mạnh vào phần in đậm, nghĩa là đọc những phần này to và kéo dài hơn những phần còn lại. Ví dụ wonderful tuyệt vời được phiên âm thành /ˈwʌndəfl /-> nhấn âm 1, bạn cần đọc to và nhấn vào âm /wʌn/ này Đối với những âm còn lại – những âm không được nhấn mạnh – phần nguyên âm sẽ được đọc là /ə/ – hay còn gọi là âm Schwa trong tiếng Anh như trong ví dụ về cách đọc từ “wonderful” ở trên. Bạn hẳn cũng phát hiện trong ví dụ trên, từ “Thank” cảm ơn chỉ có một âm tiết nhưng lại được nhấn mạnh. V sao lại thế? Việc nhấn trọng âm khi nói không chỉ với những từ có 2 âm tiết trở lên, những từ chỉ có 1 âm tiết cũng được nhấn khi đó là những từ thuộc về mặt nội dung. Đây được gọi là trọng âm câu như trong ví dụ trên, ta nhấn mạnh từ “Thank” vì đây là lời cảm ơn tới thầy cô nên động từ “Thank” có vai trò trong việc xác định nội dung lời nói của chúng ta. Trọng âm Lưu ý 2 Ngữ điệu Nói Tiếng Anh không chỉ quan trọng về trọng âm mà còn về ngữ điệu. Ngữ điệu thường có 3 dạng Lên giọng, xuống giọng và xuống giọng 1 phần. Như trong ví dụ này “Words cannot describe how grateful I am for your sacrifice. Therefore, I’m just passing you my best wishes.” Để lời chúc truyền tải tốt nhất sự biết ơn, chúng ta lên giọng ở các từ bộc lộ cảm xúc rõ ràng nhất như “Words”, “cannot” , “grateful” , “best” và xuống giọng ở cuối câu là từ “wishes”. Đối với những từ còn lại, chúng ta xuống giọng 1 phần nhưng không thấp hơn so với từ “wishes”. Ví dụ nhấn âm Lưu ý 3 Phát âm Muốn trọng âm và ngữ điệu tốt, trước hết ta cần phát âm đúng từ. Thông thường ta sử dụng từ điển trên mạng để nghe phát âm, nhưng chỉ cần cài eJOY eXtension cho trình duyệt Chrome là ta có thể nghe cách phát âm, nhấn trọng âm của một từ, thậm chí nghe được cả cách phát âm, nhấn nhá và ngữ điệu của cả một câu dài. Chức năng Say It! Để nghe được những từ dùng trong bối cảnh, bạn nhấn vào biểu tượng “Say it”, eJOY sẽ tìm và tổng hợp danh sách video có chứa các cấu trúc đó cho bạn. Chức năng Say It! của eJOY Tải eJOY eXtension miễn phí Xem thêm Luyện Nói Tiếng Anh Cùng eJOY Học Cách Nói Đề Nghị và Xin Phép Bằng Tiếng Anh “Chuẩn” Phong Thái Người Bản Xứ Tổng Hợp Cách Nói Chia Vui Trong Tiếng Anh Từ A-Z Cấu trúc câu Lời cảm ơn nói chung Lời cảm ơn chắc chắn là lời được nói nhiều nhất toàn thế giới. Trong tiếng Việt, chúng ta chỉ cần nói hai chữ “cảm ơn” và được áp dụng trong mọi trường hợp, nhưng ở nhiều quốc gia sử dụng tiếng Anh, người dân không chỉ sử dụng cụm từ “THANK YOU” thông thường chúng ta đã biết mà còn dùng những cụm từ khác thay thế cho mỗi trường hợp. Cùng eJOY điểm qua một số văn hóa “cảm ơn” ở phương Tây nhé. 1 Nói cảm ơn ở những trường hợp thông thường Ở những trường hợp tình cờ như có một ai giúp đỡ bạn một việc nhỏ nhặt nào đấy, hoặc khi bạn vô tình nhận được sự bất ngờ, thay vì nói “Thank You” ta sẽ nói Thanks a lot /θæŋks ə lɑt/ cảm ơn rất nhiều Thanks a million /θæŋks ə ˈmɪljən/ cảm ơn nhiều lắm I really appreciate it /aɪ ˈrɪli əˈpriʃiˌeɪt ɪt/ mình rất trân trọng điều đó That’s very kind of you to say so /æts ˈvɛri kaɪnd ʌv ju tu seɪ soʊ/ bạn thật tốt vì nói vậy Cảm ơn là lời được dùng nhiều nhất trên thế giới Ví dụ Khi bạn bè ngỏ ý giúp đỡ bạn khi bạn bận bịu với deadline I really appreciate your help. You’re the best! /aɪ ˈrɪli əˈpriʃiˌeɪt jʊər hɛlp. jʊr ə bɛst!/ Mình thật sự rất biết ơn sự giúp đỡ của cậu. Cậu là tuyệt vời nhất! Khi bạn được bạn bè mới quen khen giọng bạn thật hay và ngọt I don’t know what to say. Thanks a bunch! /aɪ doʊnt noʊ wʌt tu seɪ. θæŋks ə bʌnʧ!/ Ngại quá mình không biết nói gì hơn. Cám ơn nhiều nhé! 2 Nói cảm ơn ở những trường hợp trang trọng Khi bạn muốn dành lời cảm ơn đến bề trên, khi bạn đang trong một buổi thuyết trình, khi bạn sử dụng văn viết thì việc cảm ơn thể hiện qua các mẫu câu sau I’m so grateful for… /aɪm soʊ ˈgreɪtfəl fɔr/ Tôi thật biết ơn vì I truly appreciate… /aɪ ˈtruli əˈpriʃiˌeɪt/ Tôi thật sự trân trọng I cannot thank you enough for… /aɪ ˈkænɑt θæŋk ju ɪˈnʌf fɔr/ Tôi không thể cảm ơn sao cho hết I want you to know how much I value… /aɪ wɑnt ju tu noʊ haʊ mʌʧ aɪ ˈvælju/ Tôi muốn bạn biết tôi trân trọng đến chừng nào Words cannot describe how grateful I am for… /wɜrdz ˈkænɑt dɪˈskraɪb haʊ ˈgreɪtfəl aɪ æm fɔr/ Từ ngữ thôi không thể diễn tả hết tôi biết ơn đến mức nào Please accept my deepest thanks for… /pliz ækˈsɛpt maɪ ˈdipəst θæŋks fɔr/ Xin hãy nhận lời cảm ơn chân thành nhất của tôi Ví dụ Khi bạn cảm ơn thầy cô giáo vì đã giúp đỡ bạn hoàn thành một dự án quan trọng Please accept my deepest thanks for your helping me complete this project. I’m so grateful that you spend your precious time guiding me through this. /pliz ækˈsɛpt maɪ ˈdipəst θæŋks fɔr jʊər ˈhɛlpɪŋ mi kəmˈplit ɪs ˈprɑʤɛkt. aɪm soʊ ˈgreɪtfəl æt ju spɛnd jʊər ˈprɛʃəs taɪm ˈgaɪdɪŋ mi θru ɪs./ Dịch Xin thầy hãy nhận lấy lời cảm ơn sâu sắc từ em vì đã giúp em hoàn thành dự án này. Em thật biết ơn vì thầy đã dành thời gian quý báu hướng dẫn cho em. Khi bạn kết thúc buổi thuyết trình I truly appreciate your being here today and watching my presentation. That means a lot to me. /aɪ ˈtruli əˈpriʃiˌeɪt jʊər ˈbiɪŋ hir təˈdeɪ ænd ˈwɑʧɪŋ maɪ ˌprɛzənˈteɪʃən. æt minz ə lɑt tu mi./ Dịch Tôi thật sự trân trọng sự có mặt hôm nay của bạn và lắng nghe bài thuyết trình của tôi. Điều này thật sự rất có ý nghĩa với tôi. Cùng xem qua đoạn video dưới đây để hiểu hơn về văn hóa “cảm ơn” này và sẵn luyện cả khả năng nghe, nói nhé. Hãy di chuyển chuột vào từ trên phụ đề mà bạn chưa hiểu để eJOY eXtension giúp bạn nhé. Những lời cảm ơn bằng tiếng Anh tới thầy cô Đọc qua phần 1, bạn chắc hẳn đã đoán được lời cảm ơn tới thầy cô sẽ được sử dụng trong trường hợp nào. Để truyền tải lòng biết ơn sâu sắc với những “người lái đò thầm lặng” giúp chúng ta nên người, ta có thể áp dụng những mẫu câu trên để tạo nên những lời chúc như sau It is not only on November 20th that I remember you. For me, every day is November 20th. I wish you to be happy forever and be proud of us who are always your good and excellent students. /it s nɒt ˈəʊnli ɒn nəʊˈvɛmbə ˈtwɛntɪəθ ət aɪ rɪˈmɛmbə juː. fə miː,ˈɛvri deɪ z nəʊˈvɛmbəˈtwɛntɪəθ. aɪ wɪʃ jʊ tə bi ˈhæpi fəˈrɛvər ənd bi praʊd əv us huː ər ˈɔːlweɪz jə gʊd ənd ˈɛksələnt ˈstjuːdənts/ Dịch Em nhớ về thầy không chỉ vào ngày 20/11. Đối với em, mỗi ngày đều là 20/11. Em chúc thầy mãi hạnh phúc và tự hào về chúng em – những người học trò luôn chăm ngoan và xuất sắc của thầy We will always be thankful to you for all the hard work and efforts you have put in for educating us. Happy Teachers Day! /wi wɪl ˈɔːlweɪz bi ˈθæŋkfʊl tə jʊ fər ɔːl ə hɑːd wɜːk ənd ˈɛfəts jʊ həv pʊt ɪn fə ˈɛdjuːkeɪtɪŋ ʌs. hæpi ˈtiːʧəz deɪ!/ Dịch Chúng em sẽ luôn biết ơn tất cả công lao và nỗ lực cô đã dành ra để dạy dỗ chúng em nên người. Chúc mừng ngày của cô! The further I am away from you, the more I am thinking of you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you a good health, peace and happiness. /ə ˈfɜːər aɪ əm əˈweɪ frəm juː, ə mɔːr aɪ əm ˈθɪŋkɪŋ əv juː. ə z nəʊ ɛnd tə jər ɪnˈstrʌkʃən. ə z nəʊ ɛnd tə maɪ ˈgrætɪtjuːd. wɪʃ jʊ ə gʊd hɛlθ, piːs ənd hæpɪnɪs/ Dịch Càng đi xa, em càng nhớ tới thầy. Không có giới hạn cho sự dạy dỗ của thầy. Không có giới hạn cho lòng thành kính của em. Em chúc thầy sức khỏe tốt, bình yên và hạnh phúc Being a teacher isn’t easy, so I just want to let you know how much I value your hard work. Thank you for a wonderful year! /ˈbiːɪŋ ə ˈtiːʧər ˈɪznt ˈiːzi, səʊ aɪ ʤəst wɒnt tə lɛt jʊ nəʊ haʊ mʌʧ aɪ ˈvæljuː jə hɑːd wɜːk. θæŋk jʊ fər ə ˈwʌndəfʊl jɪə!/ Dịch Là một giáo viên thật không dễ, nên em chỉ muốn cô biết rằng em trân trọng những công lao của cô nhiều đến mức nào. Cám ơn cô vì một năm tuyệt vời này! Vài lời cảm ơn đến thầy cô Attending your classes was always like taking a deep dive into an ocean full of knowledge and wisdom. You are the best teacher ever whom I cannot thank enough. /əˈtɛndɪŋ jə ˈklɑːsɪz wəz ˈɔːlweɪz laɪk ˈteɪkɪŋ ə diːp daɪv ˈɪntə ən ˈəʊʃən fʊl əv ˈnɒlɪʤ ənd ˈwɪzdəm. jʊ ə ə bɛst ˈtiːʧər ˈɛvə huːm aɪ ˈkænɒt θæŋk ɪˈnʌf./ Dịch Học lớp của cô tựa như lặn sâu vào đại dương bao la kiến thức và trí tuệ. Cô là giáo viên tuyệt nhất từ trước đến nay mà em không thể cảm ơn sao cho đủ. You are not just a teacher. You are also a mentor and a friend. Thank you for guiding us, for inspiring us, for making us what we are today. /jʊ ə nɒt ʤəst ə ˈtiːʧə. jʊ ər ˈ. ɔːlsəʊ ə ˈmɛntɔːr ənd ə frɛnd. θæŋk jʊ fə ˈgaɪdɪŋ ʌs, fər ɪnˈspaɪərɪŋ ʌs, fə ˈmeɪkɪŋ əs wɒt wi ə təˈdeɪ./ Dịch Thầy không chỉ là giáo viên. Thầy là một người hướng dẫn và một người bạn. Cám ơn thầy vì đã chỉ đường dẫn lối cho chúng em, đã truyền cảm hứng cho chúng em, đã tạo nên chúng em của ngày hôm nay. Words cannot describe how grateful I am for your sacrifice. Therefore, I’m just passing you my best wishes. /wɜːdz ˈkænɒt dɪsˈkraɪb haʊ ˈgreɪtfʊl aɪ əm fə jəˈsækrɪfaɪs. ˈ eəfɔː, aɪm ʤəst ˈpɑːsɪŋ jʊ maɪ bɛst ˈwɪʃɪz./ Dịch Lời nói không thể tả sao cho hết sự biết ơn của em đối với những hi sinh của thầy. Vì vậy, em chỉ đành dành cho thầy những lời chúc tốt đẹp nhất. You have and will continue to be a great influence on me. I’m eternally grateful for the work you do and the huge impact you make in young people’s lives as a teacher. /jʊ həv ənd wɪl kənˈtɪnjuː tə bi ə greɪt ˈɪnflʊəns ɒn miː. aɪm iːˈtɜːnli ˈgreɪtfʊl fə ə wɜːk jʊ dʊ ənd ə hjuːʤ ˈɪmpækt jʊ meɪk ɪn jʌŋ ˈpiːplz lɪvz əz ə ˈtiːʧə./ Dịch Cô đã, đang và sẽ tiếp tục là người có ảnh hưởng sâu sắc đến em. Em suốt đời biết ơn công việc cô làm và tầm ảnh hưởng sâu sắc mà cô tác động đến cuộc đời của lớp trẻ với tư cách một nhà giáo. Cùng xem qua đoạn video ngắn về những người học trò sau khi đã lớn khôn gửi lời cảm ơn tới thầy cô nhé. Những Quote tiếng Anh hay về thầy cô giáo “Tôn sư trọng đạo” là một nét đẹp văn hóa không chỉ ở nước ta mà còn ở khắp thế giới bởi lẽ dù ở bất cứ nơi đâu, công lao của thầy cô – những người hi sinh cho sự nghiệp “trồng người” – đều xứng đáng được vinh danh. Cùng eJOY học một số câu quote Tiếng Anh nổi tiếng về thầy cô nhé! 1. Quote về tầm quan trọng của thầy cô “A load of books does not equal one good teacher” – ngạn ngữ Trung Hoa /ə ləʊd əv bʊks dəz nɒt ˈiːkwəl wʌn gʊd ˈtiːʧə/ Một gánh sách không bằng một người thầy giỏi The mediocre teacher tells. The good teacher explains. The superior teacher demonstrates. The great teacher inspires. – William A. Ward /ə ˈmiːdɪəʊkə ˈtiːʧə tɛlz. ə gʊd ˈtiːʧər ɪksˈpleɪnz. ə sjuːˈpɪərɪə ˈtiːʧə ˈdɛmənstreɪts. ə greɪt ˈtiːʧər ɪnˈspaɪəz/ Giáo viên bình thường nói. Giáo viên tốt giải thích. Giáo viên giỏi minh họa. Giáo viên tuyệt vời truyền cảm hứng 2. Quote về tri ân thầy cô Teachers are like candles. They consume themselves to brighten the lives of others – Mustafa Kemal Atatürk /ˈtiːʧəz ə laɪk ˈkændlz. eɪ kənˈsjuːm əmˈsɛlvz tə ˈbraɪtn ə lɪvz əv ˈʌəz./ Người thầy là ngọn nến, đốt cháy mình để thắp sáng nhân gian I am indebted to my father for living, but to my teacher for living well. – Alexander The Great /aɪ əm ɪnˈdɛtɪd tə maɪ ˈfɑːə fə ˈlɪvɪŋ, bət tə maɪ ˈtiːʧə fə ˈlɪvɪŋ wɛl/ Tôi chịu ơn đấng sinh thành vì được sống, nhưng chịu ơn thầy cô vì được sống tốt Bài tập thực hành Bài tập 1 Xem đoạn video dưới đây và thực hành nói theo trong video. Nếu cần, bạn có thể tra hướng dẫn phát âm ở bên dưới For instance you could say /fər ˈɪnstəns jʊ kəd seɪ/ I am so grateful for all the people that helped me train to run in the race last Saturday. /aɪ əm səʊ ˈgreɪtfʊl fər ɔːl ə ˈpiːpl ət hɛlpt mi treɪn tə rʌn ɪn ə reɪs lɑːst ˈsætədeɪ./ There’s also times where you’ll need to use, “Thank you.” /əz ˈɔːlsəʊ taɪmz weə juːl niːd tə juːz, “θæŋk juː.”/ or a form of thank you in a formal setting. /ɔːr ə fɔːm əv θæŋk jʊ ɪn ə ˈfɔːməl ˈsɛtɪŋ./ For instance if you were up front giving a speech where you’ve just won something you would start by saying /fər ˈɪnstəns ɪf jʊ wər ʌp frʌnt ˈgɪvɪŋ ə spiːʧ weə juːv ʤəst wʌn ˈsʌmθɪŋ jʊ wəd stɑːt baɪ ˈseɪɪŋ/ I would like to thank… /aɪ wəd laɪk tə θæŋk…/ And the shorter version being I’d like to thank… /ənd ə ˈʃɔːtə ˈvɜːʃən ˈbiːɪŋ aɪd laɪk tə θæŋk…/ So you could say I’d like to thank my Mom and Dad for raising me right. /səʊ jʊ kəd seɪ aɪd laɪk tə θæŋk maɪ mɒm ənd dæd fə ˈreɪzɪŋ mi raɪt./ Bài tập 2 Xem đoạn video dưới đây và thực hành nói theo trong video. Nếu cần, bạn có thể tra hướng dẫn phát âm ở bên dưới I came into fifth grade as a shy girl /aɪ keɪm ˈɪntu fɪfθ greɪd æz ə ʃaɪ gɜrl/ who especially struggled with talking in front of people. /hu əˈspɛʃli ˈstrʌgəld wɪ ˈtɔkɪŋ ɪn frʌnt ʌv ˈpipəl./ You took an interest in the things that were important to me /u tʊk ən ˈɪntrəst ɪn ə θɪŋz æt wɜr ɪmˈpɔrtənt tu mi/ always asked about my family and showed an interest in my love of baseball. /ˈɔlˌweɪz æskt əˈbaʊt maɪ ˈfæməli ænd ʃoʊd ən ˈɪntrəst ɪn maɪ lʌv ʌv ˈbeɪsˈbɔl./ Because of your teaching, you have inspired me to do whatever my passion is when I grow up. /bɪˈkɔz ʌv jʊər ˈtiʧɪŋ, ju hæv ɪnˈspaɪərd mi tu du ˌwʌˈtɛvər maɪ ˈpæʃən ɪz wɛn aɪ groʊ ʌp./ I remember whenever I got stuck on a problem and I thought I just couldn’t do it /aɪ rɪˈmɛmbər wɛˈnɛvər aɪ gɑt stʌk ɑn ə ˈprɑbləm ænd aɪ θɔt aɪ ʤʌst ˈkʊdənt du ɪt/ you said it’s not that I couldn’t do it, I just couldn’t do it yet. /ju sɛd ɪts nɑt æt aɪ ˈkʊdənt du ɪt, aɪ ʤʌst ˈkʊdənt du ɪt jɛt./ Thank you for making me a better person and thank you for never giving up on me /θæŋk ju fɔr ˈmeɪkɪŋ mi ə ˈbɛtər ˈpɜrsən ænd θæŋk ju fɔr ˈnɛvər ˈgɪvɪŋ ʌp ɑn mi/ and helping me become the man I am today. /ænd ˈhɛlpɪŋ mi bɪˈkʌm ə mən aɪ æm təˈdeɪ./ Kết Hi vọng qua những hướng dẫn trong bài, bạn sẽ có một ngày 20/11 thật vui với những lời cảm ơn thầy cô bằng Tiếng Anh nhé. Hãy kiên trì luyện tập để đem lại bất ngờ lớn nhất cho thầy cô – đó chính là sự nỗ lực của bạn. Chúc bạn học vui!
Chắc hẳn trong chúng ta, ai cũng có hình ảnh một cô giáo đã để lại ấn tượng sâu sắc cho mình. Nếu bạn đang muốn viết về cô giáo bằng tiếng Anh mà chưa biết bắt đầu từ đâu, thì hãy tham khảo bài viết sau của Step Up nhé. Bài viết sẽ gợi ý cho bạn về bố cục, từ vựng và cung cấp 3 đoạn văn mẫu tham khảo. Cùng xem thôi! Bạn Đang Xem Top 4 cô giáo trong tiếng anh đọc là gì hay nhất 1. Bố cục bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh Để có một bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh mạch lạc, rõ ràng và đủ ý, bạn có thể viết theo bố cục sau Phần 1 Phần mở đầu Giới thiệu về cô giáo bạn đang viết về Bạn có thể nêu một số ý như sau Đó là cô giáo dạy bạn vào thời gian nào? Cô giáo dạy môn gì? Cảm nhận chung của bạn về giáo viên đó Đặc điểm nối bật của cô giáo tận tụy, vui tính, hiền hậu,… … Phần 2 Nội dung chính Miêu tả và kể về cô giáo của bạn Ở phần này, bạn có thể viết về những thứ như Ngoại hình của cô giáo Tính cách của cô giáo Tại sao bạn lại quý mến cô giáo? Kỉ niệm đáng nhớ của bạn với cô giáo … Phần 3 Phần kết Nếu lên suy nghĩ và cảm xúc của bạn về cô giáo đó 2. Từ vựng thường dùng để viết về cô giáo bằng tiếng Anh Một số từ vựng sau đây sẽ giúp bạn viết về cô giáo bằng tiếng Anh trôi chảy hơn. Xem Thêm Tham Khảo 4 cao đẳng kinh tế đối ngoại mã trường tốt nhất, đừng bỏ lỡ Loại từ Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa n teacher /ˈtiʧər/ giáo viên n homeroom teacher homeroom /ˈtiʧər/ giáo viên chủ nhiệm n favorite teacher /ˈfeɪvərɪt/ /ˈtiʧər/ giáo viên yêu thích n student life /ˈstudənt/ /laɪf/ cuộc đời học sinh n lesson /ˈlɛsən/ bài học n education /ˌɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục n academic knowledge /ˌækəˈdɛmɪk/ /ˈnɑləʤ/ kiến thức học tập n struggle /ˈstrʌgəl/ khó khăn n learning method /ˈlɜrnɪŋ/ /ˈmɛθəd/ phương pháp học v appreciate /əˈpriʃiˌeɪt/ trân trọng v influence /ˈɪnfluəns/ ảnh hưởng v improve /ɪmˈpruv/ cải thiện adj interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị adj grateful /ˈgreɪtfəl/ biết ơn adj delightful /dɪˈlaɪtfəl/ thú vị adj friendly /ˈfrɛndli/ thân thiện adj attentive /əˈtɛntɪv/ chú tâm adj patient /ˈpeɪʃənt/ kiên nhẫn adj caring /ˈkɛrɪŋ/ quan tâm 3. Đoạn văn mẫu viết về cô giáo bằng tiếng Anh Tiếp theo là ba đoạn văn mẫu viết về cô giáo bằng tiếng Anh để bạn tham khảo và hoàn thiện bài viết của mình nha. Đoạn văn mẫu viết về cô giáo yêu thích bằng tiếng Anh Để cho cảm xúc dạt dào và chân thật nhất, bạn nên chọn một cô giáo bạn yêu thích khi viết về cô giáo bằng tiếng Anh. Đoạn văn mẫu I have come across many teachers in my student life and my favorite one is Mrs. Thuy. She was my English teacher when I was in grade 8. I still remember that she has a feminine round face with distinctive facial features, which easily catch the eyes of the passers-by. She is the most delightful and friendly teacher I have ever met. She is an extremely attentive, caring and patient person. She took time out to listen to our struggles in studying English and she actually tried to figure out a learning method that could suit each of us. The lessons became happier and more comfortable. I appreciate her efforts to help me be this good at English. I do hope that she’s been doing well and wish her all the best in whatever she tries to achieve. Dịch nghĩa Tôi đã gặp rất nhiều cô giáo trong quãng đời học sinh của mình và người tôi thích nhất là cô Thủy. Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi vẫn nhớ cô ấy có khuôn mặt tròn đầy nữ tính với những đường nét đặc biệt trên khuôn mặt, rất dễ lọt vào mắt của người qua đường. Cô ấy là một giáo viên thú vị và thân thiện nhất mà tôi từng gặp. Cô ấy là một người cực kỳ chu đáo, quan tâm và kiên nhẫn. Cô ấy đã dành thời gian để lắng nghe những khó khăn của chúng tôi trong việc học tiếng Anh và cô ấy thực sự đã cố gắng tìm ra một phương pháp học tập có thể phù hợp với mỗi chúng tôi. Các buổi học trở nên vui vẻ và thoải mái hơn. Tôi đánh giá cao những nỗ lực của cô ấy để giúp tôi giỏi tiếng Anh đến mức này. Tôi hy vọng rằng cô ấy vẫn khỏevà chúc cô ấy mọi điều tốt đẹp nhất trong mọi thứ cô ấy muốn. Đoạn văn mẫu viết về cảm nhận về cô giáo bằng tiếng Anh Nếu một giáo viên làm bạn ấn tượng thì bạn cũng có thể viết về cô giáo đó với đề tài viết về cô giáo bằng tiếng Anh. Đoạn văn mẫu A teacher is an important person in everyone’s life. She not only brings good education but also lays the foundation for good habits. For students, a teacher is the one who influences their character, habits, career, and education in life. I have a teacher in my life who was important to me. That is Mrs Hang. I study at Chu Van An Secondary School. She is teaching Literature. She is a sweet person who is kind and loving to all students. She is not only jovial and kind but is also string whenever needed. She is well educated and knows a lot about the Vietnamese literature including writers and literary works. I’ve learned a lot from her. Dịch nghĩa Xem Thêm 4 cách trang trí chả giò tốt nhấtGiáo viên là một người quan trọng trong cuộc sống của mỗi người. Giáo viên không chỉ mang lại nền giáo dục tốt mà còn đặt nền tảng cho những thói quen tốt. Đối với học sinh, giáo viên là người có ảnh hưởng đến tính cách, thói quen, sự nghiệp và cách giáo dục của các em trong cuộc sống. Em có một cô giáo trong đời rất quan trọng đối với em. Cô ấy là cô Hằng. Em học trường THCS Chu Văn An. Cô ấy đang dạy môn Văn. Cô ấy là một người ngọt ngào, tốt bụng và yêu thương tất cả các học sinh. Cô ấy không chỉ vui tính và tốt bụng mà còn là người chu toàn mọi lúc. Cô được học hành bài bản và hiểu biết nhiều về văn học Việt Nam bao gồm các tác giả và tác phẩm văn học. Em đã học được rất nhiều điều từ cô ấy. Đoạn văn mẫu viết về cảm ơn cô giáo bằng tiếng Anh Ngoài ra, đoạn văn hay bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh cũng có thể bao gồm lời tri của bạn dành cho cô giáo của mình. Đoạn văn mẫu I always want to say thanks to my Science teacher as well as my homeroom teacher, Mrs Hoa. She has taught us so many things in the classroom. Beside academic knowledge, I have learnt to be disciplined and punctual for the class. She used to give us so many projects, which helped us improve our knowledge. She uses easy and appropriate ways to teach us good things. The lessons with Mrs. Hoa are always interesting. I have had so much fun learning with her. I am eternally grateful for everything she has taught me. Teachers like her are not easy to find. To my teacher, thank you for being patient and helping me improve. Dịch nghĩa Tôi luôn muốn nói lời cảm ơn đến cô giáo Khoa học cũng như cô giáo chủ nhiệm của tôi, cô Hoa. Cô ấy đã dạy chúng tôi rất nhiều điều trong lớp học. Bên cạnh kiến thức học tập, tôi đã học được tính kỷ luật và đúng giờ trong lớp. Cô ấy đã từng cho chúng tôi rất nhiều dự án, giúp chúng tôi nâng cao kiến thức của mình. Cô ấy sử dụng những cách dễ dàng và thích hợp để dạy chúng tôi những điều tốt đẹp. Những giờ học với cô Hoa luôn thú vị. Tôi đã có rất nhiều niềm vui khi học với cô ấy. Tôi vĩnh viễn biết ơn tất cả những gì cô ấy đã dạy cho tôi. Những người giáo viên như cô không dễ kiếm được. Gửi đến giáo viên của tôi, cảm ơn cô đã kiên nhẫn và giúp tôi tiến bộ. Trên đây Step Up đã giới thiệu cho bạn bố cục bài viết về cô giáo bằng tiếng Anh, cùng với đó là từ vựng cần thiết và ba đoạn văn mẫu có dịch chi tiết. Hy vọng các bạn thấy bài viết có ích nhé. Step Up chúc các bạn học tốt! comments Top 4 cô giáo trong tiếng anh đọc là gì tổng hợp bởi Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny cô giáo trong Tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 12/22/2022 Đánh giá 687 vote Tóm tắt Từ điển Việt Anh – VNE. cô giáo. female teacher. Học từ vựng tiếng anh icon. Enbrai Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, … Phép dịch “cô giáo” thành Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 09/09/2022 Đánh giá 462 vote Tóm tắt mistress. noun. Bà Mackenzie, cô giáo quản lý nội trú. Miss Mackenzie, House Mistress. GlosbeMT_RnD governess. verb noun. Dì không tới đây để làm cô giáo của … Cô giáo tiếng Anh là gì – SGV Tác giả Ngày đăng 08/14/2022 Đánh giá 202 vote Tóm tắt Cô giáo tiếng Anh là governess, phiên âm /ˈɡʌvənəs/, là người có vai trò giảng dạy, truyền đạt cho học sinh, sinh viên kiến thức đồng thời cũng … CÔ GIÁO Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Tác giả Ngày đăng 02/21/2023 Đánh giá 381 vote Tóm tắt CÔ GIÁO Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch ; teacher giáo viênthầy giáo ; governess gia sưgoverness ; schoolteacher giáo viêncô giáo ; teachers giáo …
Trong quá trình học tập ngoại ngữ về chủ đề giáo dục và lớp học, việc tìm kiếm các cụm từ tiếng anh liên quan là điều không thể thiếu. Theo như số liệu chúng tôi tổng kết được thì phần lớn học sinh có nhu cầu tìm hiểu giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?.Bạn đang xem Cô giáo chủ nhiệm tiếng anh là gì Hiểu được nhu cầu học tập về các cụm từ này, gia sư Thành Tâm xin giải đáp và giới thiệu đến các học viên một số cụm từ liên đang xem Cô giáo tiếng anh là gì Giáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì ? Form Teacher là gì ? Giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?Một số cụm từ liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?Hiệu trưởng tiếng anh là gì?Một số mẫu câu liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ?Các cụm từ tiếng anh liên quan đến chủ đề giáo dục và lớp họcTừ vựng về môn học bằng tiếng anhTừ vựng về các thành viên trong lớp họcTừ vựng về các loại điểm bằng tiếng anhTừ vựng liên quan đến hoạt động lớp học bằng tiếng anhLeave a Reply Cancel reply Giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ? Giáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì ? Form Teacher là gì ? Có nhiều thuật ngữ để diễn tả cụm từ giáo viên chủ nhiệm trong tiếng anh. Điều này làm cho con trẻ và các học viên phân vân không biết nên sử dụng từ nào là đúng, rất dễ gây hiểu lầm. Bạn đang xem Cô giáo đọc tiếng anh là gì Có những thuật ngữ nào để nói về giáo viên chủ nhiệm trong tiếng anh là gì ? Form TeacherHomeroom TeacherHead Teacher Senior Mater giáo viên chủ nhiệm namHead Teacher Senior Mistress giáo viên chủ nhiệm nữ Form TeacherHomeroom TeacherHead Teacher Senior Mater giáo viên chủ nhiệm namHead Teacher Senior Mistress giáo viên chủ nhiệm nữ Tuyệt đối không sử dụng từ Head Teacher hoặc Headmaster vì những từ này còn mang một nghĩa khác là hiệu trưởng. Một số cụm từ liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ? Trong quá trình học tập ở chủ đề này, chắc chắn con trẻ sẽ cần các cụm từ vựng liên quan để học và viết thành câu có nghĩa. Chính vì vậy, việc biết thêm các cụm từ này là vô cùng cần thiết. Chúng bao gồm các nhóm từ vựng sau Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ? Form Teacher giáo viên chủ nhiệmEnglish Teacher giáo viên tiếng anhMusic Teacher giáo viên dạy nhạcMaths Teacher giáo viên dạy toánPhysics Teacher giáo viên dạy lýChemistry Teacher giáo viên dạy hóaBiology Teacher giáo viên môn sinhLiterature Teacher giáo viên môn vănHistory Teacher giáo viên môn sửGeography Teacher giáo viên môn địa lý Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì Hiệu trưởng tiếng anh là gì? Form Teacher giáo viên chủ nhiệmEnglish Teacher giáo viên tiếng anhMusic Teacher giáo viên dạy nhạcMaths Teacher giáo viên dạy toánPhysics Teacher giáo viên dạy lýChemistry Teacher giáo viên dạy hóaBiology Teacher giáo viên môn sinhLiterature Teacher giáo viên môn vănHistory Teacher giáo viên môn sửGeography Teacher giáo viên môn địa lýGiáo viên bộ môn tiếng anh là gì Hiệu trưởng là người lãnh đạo có quyền hạn cao nhất trong mỗi trường học. Chức danh hiệu trưởng trong tiếng anh là gì ? Thông thường chúng ta sử dụng các thuật ngữ sau PrincipalHeadmaste Ví dụ Thank you, headmaster, for those kind words of welcome. Cám ơn ông, thưa ông hiệu trưởng, vì những lời chào đón tử tế President Một số mẫu câu liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì ? The school is the second home, the form teacher is the second father and mother. Trường học là ngôi nhà thứ hai, giáo viên chủ nhiệm cũng là người cha, người mẹ thứ haiThe form teacher is not only a teacher, but also a student who guides students on the path to a bright future. Giáo viên chủ nhiệm không chỉ là một người thầy, người cô mà còn là người dìu dắt học sinh trên con đường đi đến tương lai tươi sángEnding the life of students, schools, friends, form teacher and beautiful memories are unforgettable. Kết thúc quãng đời học sinh, trường lớp, bạn bè, giáo viên chủ nhiệm và những ký ức đẹp là điều không thể nào quên.Câu nói liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì Các cụm từ tiếng anh liên quan đến chủ đề giáo dục và lớp học The school is the second home, the form teacher is the second father and mother. Trường học là ngôi nhà thứ hai, giáo viên chủ nhiệm cũng là người cha, người mẹ thứ haiThe form teacher is not only a teacher, but also a student who guides students on the path to a bright future. Giáo viên chủ nhiệm không chỉ là một người thầy, người cô mà còn là người dìu dắt học sinh trên con đường đi đến tương lai tươi sángEnding the life of students, schools, friends, form teacher and beautiful memories are unforgettable. Kết thúc quãng đời học sinh, trường lớp, bạn bè, giáo viên chủ nhiệm và những ký ức đẹp là điều không thể nào quên.Câu nói liên quan đến giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì Dưới đây là các từ thông dụng khi chúng ta học Tiếng Anh nói về chủ đề trường học, lớp học, môn học, điểm thi… Học viên có thể tham khảo học và phát âm các từ mới giúp giao tiếp Tiếng Anh hoặc làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt nhất. Xem thêm ” Aigoo Là Gì ? Cùng Học Tiếng Hàn Khi Nói Từ Aigoo! Từ vựng về môn học bằng tiếng anh Mathematics viết tắt Maths Môn Toán.Literature Văn học.Foreign language Ngoại ngữ.History Lịch sử.Physics Vật lý.Chemistry Hóa.Civic Education Giáo dục công dân.Fine Art Mỹ thuật.Engineering Kỹ thuật.English Tiếng Anh.Informatics Tin họcTechnology Công nghệ.Biology Sinh học.Music Âm Nhạc.Craft Thủ công.Physical Education Thể dục Từ vựng về các thành viên trong lớp học Teacher /’tit∫ə/ giáo viênHomeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/ giáo viên chủ nhiệmPupil /ˈpjuːpl/ Học sinhStudent /ˈstuːdnt/ Học sinhMonitor /’mɔnitə/ lớp trưởngVice monitor /vais’mɔnitə/ lớp phóGroup leader /grup lidə/ tổ trưởngChoir leader /’kwaiə lidə/ Thư ký Từ vựng về các loại điểm bằng tiếng anh Pass /pɑs/ Điểm trung bìnhCredit /’kredit/ Điểm kháDistinction /di’stiηk∫n/ Điểm giỏiHigh distinction / Điểm xuất sắc Từ vựng liên quan đến hoạt động lớp học bằng tiếng anh Study Học tậpBreak Nghỉ giải lao giữa giờWork on a essay Làm bài thiHand in your homework Nộp bài tập về nhàRevise an exam Ôn thiTake a test Làm bài kiểm traRetrieve items Truy bàiSummer vacation Nghỉ hè Mathematics viết tắt Maths Môn Toán.Literature Văn học.Foreign language Ngoại ngữ.History Lịch sử.Physics Vật lý.Chemistry Hóa.Civic Education Giáo dục công dân.Fine Art Mỹ thuật.Engineering Kỹ thuật.English Tiếng Anh.Informatics Tin họcTechnology Công nghệ.Biology Sinh học.Music Âm Nhạc.Craft Thủ công.Physical Education Thể dụcTeacher /’tit∫ə/ giáo viênHomeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/ giáo viên chủ nhiệmPupil /ˈpjuːpl/ Học sinhStudent /ˈstuːdnt/ Học sinhMonitor /’mɔnitə/ lớp trưởngVice monitor /vais’mɔnitə/ lớp phóGroup leader /grup lidə/ tổ trưởngChoir leader /’kwaiə lidə/ Thư kýPass /pɑs/ Điểm trung bìnhCredit /’kredit/ Điểm kháDistinction /di’stiηk∫n/ Điểm giỏiHigh distinction / Điểm xuất sắcStudy Học tậpBreak Nghỉ giải lao giữa giờWork on a essay Làm bài thiHand in your homework Nộp bài tập về nhàRevise an exam Ôn thiTake a test Làm bài kiểm traRetrieve items Truy bàiSummer vacation Nghỉ hè Trung tâm gia sư Thành Tâm mang đến chất lượng dịch vụ gia sư tốt nhất, chắp cánh cùng các tài năng Việt. TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM Văn phòng đại diện Căn hộ 8XPLUS, Đường Trường Chinh, Tân Thới Hiệp, Quận 12, HCM Leave a Reply Cancel reply Your email address will not be published. Required fields are marked *
cô giáo trong tiếng anh đọc là gì